Trang chủ » Ngữ pháp tiếng Nga

Ngữ pháp tiếng Nga

Danh từ trong tiếng Nga

DANH TỪ TRONG TIẾNG NGA BÀI 1: GIỐNG CỦA DANH TỪ Danh từ là những từ chỉ sự vật, hiện tượng. Danh từ có: danh từ cụ thể ( danh từ chung, danh từ riêng); danh từ trừu tượng; danh từ tập hợp; danh từ vậ...

Cách sử dụng giới từ в và на trong tiếng Nga

Cách sử dụng giới từ в và на trong tiếng Nga Мяч на коробке.                                       Мяч в коробке.               На – ở, ở trên                                                    ...

10 trường hợp cụ thể sử dụng động từ hoàn thành thể

10 trường hợp cụ thể sử dụng động từ hoàn thành thể 10 trường hợp này đều hướng tới kết quả hành động được người nói và người nghe quan tâm tới. Kết quả hành động có thể dự đoán trước:           ̵...

Bài 12: TRẠNG ĐỘNG TỪ VÀ CÁC CÁCH NÓI TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG CÂU (деепричастие и его синонимы в предложении)

Bài 12: TRẠNG ĐỘNG TỪ VÀ CÁC CÁCH NÓI TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG CÂU (деепричастие и его синонимы в предложении)           1. Những danh từ kết hợp với những giới từ sau tương đương với trạng động từ chưa hoàn...

BÀI 7: CÁCH TRÌNH BÀY SỐ TRONG VĂN BẢN

BÀI 7: CÁCH TRÌNH BÀY SỐ TRONG VĂN BẢN Trong hầu hết các trường hợp, số từ thứ tự được viết bằng số thường, thường được viết thêm 1-2 chữ cái cuối. – Nếu từ đó kết thúc bằng 2 nguyên âm hoặc nguyên âm...

BÀI 6: PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN

BÀI 6: PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN Phân số: gồm phần – tử số và mẫu số.   CÁCH BIẾN ĐỔI SỐ TỪ PHÂN SỐ   Danh từ đi sau phân số luôn ở cách 2 số ít, không phụ thuộc vào cách của phân số. Ví d...

BÀI 5: SỐ THỨ TỰ

BÀI 5: SỐ THỨ TỰ Số từ thứ tự mang ý nghĩa trật tự đồ vật trong quá trình đếm. Câu hỏi: Какой? Который? Số từ thứ tự được cấu tạo từ số từ số lượng, ngoại trừ số 1 và 2.   Số từ thứ tự biến đổi t...

BÀI 4: SỐ TỪ TẬP HỢP

BÀI 4: SỐ TỪ TẬP HỢP Số từ tập hợp được cấu tạo từ số từ số lượng và chỉ số lượng như một khối. Câu hỏi: СКОЛЬКО? Số từ số lượng giới hạn đến 10 (2-10). Cách dùng: Số từ tập hợp kết hợp với: Các danh ...

СУЩЕСТВИТЕЛЬНЫЕ ОБЩЕГО РОДА (danh từ giống chung)

СУЩЕСТВИТЕЛЬНЫЕ ОБЩЕГО РОДА (danh từ giống chung)            Trong tiếng Nga, ngoài các danh từ được phân rõ giống đực, giống cái, giống trung, còn có các danh từ thuộc giống chung. Đây là những danh ...

  • 1
  • 2
  • 6