Trang chủ » Từ vựng tiếng Nga

Từ vựng tiếng Nga

Các bài viết về từ vựng tiếng Nga

КОНЧИТЬ, ЗАКОНЧИТЬ, ОКОНЧИТЬ

КОНЧАТЬ – КОНЧИТЬ, ЗАКАНЧИВАТЬ – ЗАКОНЧИТЬ, ОКАНЧИВАТЬ – ОКОНЧИТЬ Kết luận: Cả 3 động từ кончить, закончить, окончить đều mang ý nghĩa “kết thúc, hoàn thành việc gì đó”. Chúng có thể...

Отказывать/отказать, отказываться/отказаться

Отказывать/отказать, отказываться/отказаться        2 cặp động từ отказывать/отказать, отказываться/отказаться cùng mang ý nghĩa từ chối, nhưng chúng được sử dụng khác nhau. Kết luận:        Động từ о...

ГОТОВИТЬ(СЯ), ПОДГОТОВИТЬ(СЯ), ПРИГОТОВИТЬ(СЯ)

ГОТОВИТЬ, ПОДГОТОВИТЬ(СЯ), ПРИГОТОВИТЬ(СЯ)            Động từ готовить và готовиться ở dạng chưa hoàn thành thể có nhiều ý nghĩa liên quan tới chuẩn bị, sửa soạn hay nấu ăn, nhưng khi biến đổi sang dạ...

НАДЕВАТЬ – НАДЕТЬ, ОДЕВАТЬ – ОДЕТЬ, …

НАДЕВАТЬ – НАДЕТЬ, ОДЕВАТЬ – ОДЕТЬ, … Kết luận:         1. Hai cặp động từ надевать – надеть, одевать – одеть có thể thay thế được cho nhau khi mang ý nghĩa “mặc cái gì cho ai”: наде...

УЧИТЬ cùng các tiền tố

ĐỘNG TỪ “УЧИТЬ” VÀ CÁC TIỀN TỐ  1. Các động từ được cấu tạo từ động từ УЧИТЬ có tiền tố đi kèm 2. Các động từ được cấu tạo từ động từ УЧИТЬСЯ có tiền tố đi kèm

ДОСТИГАТЬ, ДОБИВАТЬСЯ

ДОСТИГАТЬ, ДОБИВАТЬСЯ Kết luận: 1. Ý nghĩa thứ (3) của достинуть gần giống ý nghĩa của động từ добиться: “nhận được, đạt được cái gì đó”. Nhưng, động từ достигнуть chỉ đơn thuần xác nhận s...

ВСПОМИНАТЬ, НАПОМИНАТЬ, ЗАПОМИНАТЬ

ВСПОМИНАТЬ, НАПОМИНАТЬ, ЗАПОМИНАТЬ Kết luận: Các động từ вспоминать,напоминать được phân biệt như sau: вспоминать: nhớ lại điều gì trong quá khứ bị (bỏ/lãng) quên. напоминать: làm ai nhớ lại điều gì t...

РАЗНЫЙ, РАЗЛИЧНЫЙ

РАЗНЫЙ, РАЗЛИЧНЫЙ Kết luận:      1. Ở ý nghĩa thứ (1) và (2) của cả 2 động từ разный và различный đều đồng nghĩa nhau và có thể thay thế được cho nhau. Ví dụ:             – На выставке представл...

ВЛАДЕТЬ, ОБЛАДАТЬ

ВЛАДЕТЬ, ОБЛАДАТЬ Kết luận:        1. Cả 2 động từ владеть và обладать đều có nghĩa là “có cái gì đó”, tuy nhiên: Владеть mang ý nghĩa có vật sở hữu; Обладать đơn giản chỉ sự tồn tại của cái gì. Ví dụ...