DANH TỪ TRONG TIẾNG NGA
BÀI 1: GIỐNG CỦA DANH TỪ
Danh từ là những từ chỉ sự vật, hiện tượng. Danh từ có: danh từ cụ thể ( danh từ chung, danh từ riêng); danh từ trừu tượng; danh từ tập hợp; danh từ vật chất.
Trong tiếng Nga danh từ được chia làm ba giống.
1.Danh từ giống đực:
- Là những danh từ có đuôi kết thúc là một phụ âm, й, ь
Ví dụ: – дом, парк, Иван, Антон, музей, герой, словарь, преподаватель …
2.Danh từ giống cái:
- Là những danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm а, я, ь
Ví dụ: – мама, вода, луна, Анна, Алла, семья, тётя, тетрадь, дочь, мать …
3.Danh từ giống trung:
- Là những danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm о, е
Ví dụ: – окно, фото, молоко, море, поле …
Chú ý: Những danh từ sau đây kết thúc là chữ a, я nhưng là giống đực:
– па́па: bố; дя́дя: chú, cậu, bác trai; де́душка: ông; мужчи́на: người đàn ông
Bài luyện tập.
I. Sắp xếp các danh từ sau thành 3 cột
журнал, бабушка, учитель, дерево, дом. друг, яйцо, тетрадь, лампа, чайник, кресло, стол, дедушка, семья, школа, врач, журналист, студентка, вход, машина, компьютер, фото, карта, аудитория, мать, город, площадь, кино, море, рыба, собака, пальто, юбка, шкаф, стул, щенок, кухня, словарь, герой, морковь, поле.
мужской род
(мой, он) |
женский род
(моя, она) |
средний род
(моё, оно) |
|
|
- Hãy bỏ đi những từ thừa trong mỗi dãy từ sau.
- Семья, мама, брат, сестра, аудитория, бабушка, лифт.
- Дом, стол, комната, сад, стул, лампа, велосипед, шкаф.
- Книга, журнал, кабинет, класс, студент, рыба.
- Море, рыба, пальто, поле, учитель, яблоко, семья.
- Дедушка, няня, тётя, юбка, платье, собака.
III. Viết tiếp các từ vào mỗi dãy từ cho dưới đây
+) Люди: Мама, папа, учитель …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
+) Животные: Собака, кот, кошка ………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
+) Предметы: Стул, словарь, тетрадь …………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….