Как общаться на занятиях
– Можно войти? Em có thể vào không ạ? Hoặc thưa cô cho em vào lớp.
– Извините за опоздание.:em xin lỗi vì đi học muộn
– Можно мне присоединиться к классу / группе? Tôi(em) có thể tham gia vào lớp,nhóm?
– Можно мне открыть / закрыть окно? Em có thể mở/đóng cửa sổ được không ạ?
– Можно выйти? Thưa cô cho em ra ngoài(một lúc và chắc chắn sẽ quay trở lại)
Можно уйти? Trường hợp này ra ngoài với ý nghĩa là không quay trở lại lớp học nữa,khi cảm thấy mệt,ốm không thể tiếp tục học ta dùng cấu trúc này.
– Что мы должны сейчас делать? Bây giờ chúng ta cần(phải) làm gì?
– Нам надо сдавать это упражнение Chúng ta phải nộp bài tập này.
– надо записать:cần ghi chép
– Я не понимаю. Вы не могли бы повторить?em không hiểu.cô có thể nhắc lại hộ em được không ạ?
– Объясните еще раз, пожалуйста.cô hãy giải thích lại một lần nữa ạ
– Я готов. Можно начать?em sẵn sàng.có thể bắt đầu?
– Что слово “…” означает по-русски? Từ “ “ tiếng nga nghĩa là gì?- Как сказать “…” по-английски?Từ “ “ tiếng anh nói như thế nào?
– Как это слово пишется?từ này viết như thế nào?
– Как произносится это слово? Từ này phát âm như thế nào?
– Вы могли бы мне помочь, пожалуйста.:cô có thể giúp em được không ạ?
– У меня нет … . Можно мне одолжить?tôi không có…Có thể cho tôi mượn được không?
– На какой мы сейчас странице?bây giờ chúng ta học trang nào?
– Я отсутствовал на последнем уроке.tôi vắng mặt trong tiết học cuối cùng
– Я не смог сделать домашнюю работу, потому что..tôi không thể làm công việc nhà,bởi vì…