Trang chủ » Quần Áo

Quần Áo

từ vưng :———-QUẦN ÁO———————————
Mẹ ơi con đã yêu rồi
Một cô bạn gái học hồi cấp ba
Mẹ bảo hãy vác về nhà
Cho mẹ xem mặt nết na thế nào
Nghe thế lòng cứ xôn xao
Đèo em tới shop thử bao nhiêu đồ
Dép lê (тапки) rồi áo ba lỗ(вязаный жилет)
Ví(кошелек),giày(башмак),tất(носки),mũ(шапка)kính(очки), ô(зонтик) ,tông lào
Thắt lưng(ремень),quần soóc (шорты )ống cao(ботинки )
Đồng phục (униформа )với giầy thể thao(кроссовки) đắt tiền
Cà vạt(галстук) áo cánh (блуза )váy liền (платье)
Cóc xê(бикини) ,quần nót(нижнее белье) ưu tiên hàng đầu
Sơ mi(рубашка ) tìm chả thấy đâu
Làm bộ áo vest( куртка/ жакет)) lâu lâu tiệc tùng
Còn cái áo len(свитер) của Trung
Thôi thì lấy lốt không dùng bỏ đi
Em ơi mua nữa làm gì
Mình đi thanh toán rồi thì đi chơi
Em chửi bố cái giống đời
Sao có cái loại nuốt lời như anh
Em bảo biến khỏi đây nhanh
Không thì em đánh tan tành mặt ra
Anh cười đau đớn xót xa
Chả nhẽ toàn loại đàn bà thế sao
Sinh viên nghèo đói xanh xao
Ăn còn đích có thẻ cào đi vay
Mẹ ơi chắc cuộc đời này
Kiếp Fa con sống chờ ngày mai sang.
Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0

Leave a Reply