vd: Актер очень хорошо вживается в главную роль -người diễn viên nhập vai chính rất tốt (kiểu hóa thân vào nhân vật,coi mình như là nhân vật )
hoặc: Сначала эта работа была тяжела, а потом вжился в нее-ban đầu công việc này rất nặng lề sau đó tôi đã quen dần (thích nghi dần ) với nó.
2>выжить-выживать
a>”sống xót,tồn tại,bất chấp điều kiện khó khăn “
vd:Как выжить в лесу без еды ? -làm sao để sống xót trong rừng mà không có đồ ăn ?(hãy gọi cho tắc zăng hehe )
b>”chịu đựng ,trải qua,nếm mùi ” -sống trong thời gian nào đó,ở nơi nào đó ,khoảng thời gian xác định
vd: я выжил в темном средневековье :tôi đã trải qua (sống trong thời kỳ đó ) thời kỳ trung cổ đen tối
c>từ bỏ (công việc,chức vụ ),di dời (chỗ ở )…
vd:Что делать, если “выживают” с работы :họ sẽ làm gì nếu thôi việc?…
3>”дожить-Доживать”
а-sống tới ,sống để thấy = дожить до чего, жить до известного срока
vd:Вот до чего мы дожили :đó chính là cái họ sống để thấy được
hoặc :Дожили до мату -họ đã sống tới tháng 3
b> kết thúc cuộc sống của mình,sự tồn tại =Оканчивать свою жизнь, своё существование (bạn đọc ví dụ chắc hiểu hơn,mình không biết diễn tả sao cho dễ hiểu nữa )
vd:Старик, которому уже 100 лет, доживает свои последние года в горах (câu của bạn Sergey ):cụ già 100 tuổi đã sống những năm cuối cùng trong núi
c> cũng có nghĩa là sống nhưng dùng cho những người sống rất lâu,rất giai (haizz đất đâu ra mà ở cơ chứ )
vd :дожить до глубокой старости “sống tới già nua
4>”зажить-заживать ” (khỏi,lành lại,thành sẹo )
vd :рана заживате -vết thương thành sẹo
hoặc câu Sergey :После операции доктор сказал пациенту, что раны заживут через две недели. :sau phẫu thuật bác sĩ nói với bênh nhânh vết vổ sẽ lành lại sau 2 tuần.
5>”изжить-изживать” (nhỗ rễ,trừ diệt )
Самоуверенность надо изживать. -sự kiêu ngạo cần phải trừ bỏ/tiêu diệt
-Почему я должен их изживать? tại sao tôi phải nhổ bỏ chúng
cụm từ hay gặp “ИЗЖИВАТЬ/ИЗЖИТЬ СЕБЯ ” -lạc hậu,thụt lùi,trở nên vô dụng
vd :Вы должны разработать новую, современную методику, а не цепляться за старые, давно изжившие себя методы -các bạn phải phát triển những phương pháp mới hiện đại ,không nên dừng lại ở những phương án cũ lạc hậu
6>”нажить-наживать”
a>”thu được,góp được,thu lợi “
наживать состояние :tạo ra của cải
hoặc câu Sergey :За все время работы он много нажил себе имущества. trong toàn khoảng thời gian công tác anh ấy đã tích góp được nhiều tài sản
b>”tạo lấy,chuốc lấy ,gây ra “
-наживать себе болезнь :tự chuốc lấy bệnh tật
-наживать себе неприятности tự gây ra cho mình sự khó chịu
7>”обжить-обживать” -“ở ,trú ngụ,thích nghi “
Кот обживает новый дом в Японии -mèo ở ngôi nhà mới ở Nhật Bản
обжиться “quen với ,thích nghi vơi ” trong một số trường hợp các bạn cũng có thể dịch với nghĩa này nếu không có đuôi từ phản thân:vd- câu Sergey :После переезда семья начала обживать новый район :sau khi dời đi gia đình bắt đầu quen với khu vực mới
hoặc Поселенцы еще не обжились :những người di cư vẫn còn chưa thích ứng được.
8>”Ожить-оживать “sống lại,tươi tỉnh lại,rộn lên,hồi sinh “
vd :как оживает природа весной -thiên nhiên hồi sinh vào mùa xuân thế nào
9>”Отжить-Отживать” “chết,kết thúc ”
vd :Отжили отцы, отживем и мы :những người cha đã chết,và chúng ta cũng đang chết
-Он отжил давно, только прозябает :anh ta như đã chết từ lâu,chỉ là cuộc sống thực vật.
10>”пережить-переживать “-
a>” sống lâu hơn,sống xót” vẫn tồn tại trong hoàn cảnh ,thời kỳ vô cùng khó khăn
-Компания успешно переживает кризис. :công ty đã sống xót qua khủng hoảng (những công ty kia phá sản cả,chỉ công ty này là còn tồn tại,và qua khủng hoảng )
-Пережить всех родных sống lâu hơn tất cả người thân
b>”hồi hộp,xúc động,shock,lo lắng “
vd:Мне больно смотреть, как она переживает :tôi đã rất đau đớn khi thấy cô ta lo lắng(xúc động ) như thế
– В спорте нельзя слишком сильно переживать :trong thể thao không được xúc động thái quá.
11>”поживать ” “sống,làm gì ” -cái động từ này dùng nhiều nhất để hỏi về sức khỏe,cuộc sống khi hai người gặp nhau
vd:как поживаете ? bạn khỏe không ?/dạo này làm gì thế ?/cuộc sống thế nào?
12>”прижиться-приживаться ” -(quen với,thích nghi với ) -dùng cho động thực vật trong môi trường và khí hậu mới,con người khi tới nơi ở mới
vd: Саженцы хорошо прижились -cây non thích nghi rất ít.
13>”прожить-проживать ” –
a>”hiện có ở,sinh sống cư trú ,ở lại ,nấn ná lại”
-проживать в студенческом общежитии :ở lại trong ký túc xá
-проживать за границей -sinh sống ở nước ngoài
b>”tiêu phí,tiêu, hoang phí”
-проживаю свою жизнь :tôi đang hoang phí cuộc sống của mình
14>”:сжить- сживать”
a>” im lặng ” -thường dùng trong trường hợp là người nào đó đang giữ một bí mật và họ phải làm như thế mới đem lại an toàn cho người khác,hoặc là với một mục đích nào đó.
– сживать со света :im lặng đến chết
b>” сживаться ” -quen với
сживаться с мыслью -quen với ý nghĩ
сживаться с ролью -quen vai
15>” ужиться- Уживаться.” “quen với,hòa thuận với “
vd:Это только значит, что эти несколько вещей должны хорошо уживаться вместе. -điều này chỉ có nghĩa những thứ này phải hòa hợp tốt cùng với nhau…..
Nhiem Nguyen Khac
Phần này admin đã đăng nhầm mục các dạng thức của động từ ” Sống ” . Mình rất quân tâm đến mục động từ chuyển động không tiếp đầu ngữ. Mong admin đăng mục này lên cho mình và bà con xem với. Cảm ơn bạn nhiều.