Trang chủ » 1000 Từ Bạn Nên Biết -Phần 3

1000 Từ Bạn Nên Biết -Phần 3

 а
Meaning: but (contrast)-nhưng, and (joining)-và, while (juxtaposition)-trong khi, if-nếu, yet-nhưng
Pronunciation: [ah]
Part of speech: conjunction -liên từ
  • Он профе́ссор, а ты студе́нт.
  • He is a professor, and you are a student. -ông ấy là giáo sư,còn bạn là sinh viên
  • Вот суп, а вот хлеб. Ку́шайте на здоро́вье!
  • Here is soup, and here is bread. Help yourself! -đây là súp,kia là bánh mì .Xin mời
  • Это мой муж, а это мой сын.
  • This is my husband, and this is my son.-đây là  chồng tôi,và đây là con trai tôi
  • Здесь жа́рко, а не хо́лодно.
  • It’s hot here (and) not cold. -ở đây trời nóng chứ không lạnh
  • А э́то кто?
  • And who is that? -ai thế ?
  • Не ты, а она́.
  • Not you, but she. -không phải bạn ,mà là cô ấy
  • Та́ня гото́вила, а Макси́м мы́л посу́ду.
  • Tanya was cooking, while Maxim was washing the dishes. -Tania đang nấu ăn ,còn Maxim đang rửa chén
  • День зако́нчился, а ты ничего́ не сде́лал.
  • The day is over and you have not done anything.-một ngày sắp hết,còn bạn thì chưa làm được gì
  • А не хо́чешь — твоё пра́во.
  • If you don’t want–it’s your own right.-nếu bạn không muốn-đó là quyền của bạn
  • Иди́те быстре́е, а то опозда́ете.
  • Walk faster, otherwise you’ll be late. -đi nhah lên nếu không thì  chúng ta sẽ muộn
  • Поспеши́, а не то опозда́ешь.
  • Hurry up, or else you’ll be late. -nhanh lên,hoặc là muộn
  • А что, я не прав?
  • Why? Am I wrong? sao lại thế ? tôi sai chăng ?
  • Она́ э́то зна́ла, а он нет.
  • She knew it, but he didn’t.-cô ấy đã biết điều này nhưng anh ấy thì không
  • У меня́ нет ни мину́ты.
  • I don’t have a moment to spare.-tôi không có một phút nào rảnh rỗi cả
  • Нельзя́ теря́ть ни мину́ты.
  • (We) can’t waste a moment. -không thể hao phí từng phút
  • а именно = namely -cụ thể là,thực ra là
  • А как же! = why not; of course; sure-tại sao không,dĩ nhiên,chắc chắn rồi
  • А потому! = That is why! đó là tại vì (khi được hỏi tại sao thì nói như thế )
  • а так как… = since…; now as  từ ….; bây giờ
  • а то = else, or else, otherwise (same as: а не то) hoặc là,cách khác,nếu không thì
    l 
  • а что касается = as to, as for, as regards  :về cái,cho cái này,lên quan tới cái này
  • А что? = Why?, What about it?, Why not? tại sao ? cái này thì sao? tại sao không
     
  • а не то = else, or else, otherwise (same as: а то)
  • Proverbs and sayings: tục ngữ & châm ngôn
  • В гостях хорошо, а дома лучше.
  • It is good to be visiting, but it is better at home.-được làm khách cũng tốt nhưng mà ở nhà tốt hơn
  • На Бога надейся, а сам не плошай.
  • Hope for the best but expect the worst.-hi vọng những thứ tốt nhất còn chờ đợi những thứ tồi tệ nhất
  • Была бы охота, а возможность найдется.
  • Nothing is impossible.-không có gì là không thể
  •   If there is a desire, there will be an opportunity.-nếu có một khát khao,nghĩa là sẽ có một có hội
  • В ноги кланяется, а за пятки кусает.
  • carry fire in one hand and water in the other.-mang lửa ở tay này,còn tay kia mang nước (xu nịnh,hoặc lừa gạt )
  • Береги платье снову, а честь смолоду.
  • Look after your clothes when they’re spick and span, and after your honour when you’re a young man.-chăm chút quần áo của mình khi chúng còn mới,và khi còn trẻ thì quan tâm tới danh vọng của mình (câu này hay dùng nói những ngừoi trẻ tuổi khi họ bắt đầu làm một việc gì đó như một lời cầu chúc lúc chia tay )
  • Язык говорит, а голова и не ведает.
  • The tongue speaks, but the head doesn’t know. -lưỡi nói nhưng đầu thì không biết
  • Сколько верёвку ни вить, а концу быть.
  • The cord may curl long but the end must appear.-dây thừng có quoăn bao nhiêu thì cũng phải có diểm cuối
  • Спрашивай не старого, а бывалого.
  • Ask not the old, but the old-timer.Đừng hỏi những người già,hãy hỏi một người kỳ cựu
  • Ученье — свет, а неученье — тьма.
  • Better unborn than untaught.-không được sinh ra còn hơn là không có học thức
  •  Knowledge is light and ignorance is darkness.-hiểu biết là ánh sáng,sự ngu dốt là bòng tối
весь
Meaning: (adj) entire (toàn bộ ), whole(toàn ), (pron) all-tất cả, everything-mọi thứ, (particle) only -chỉ, in all-trong tất cả
Pronunciation: [vyehs’]
Part of speech: adjective,(tính từ ) pronoun(đại từ ), particle(tiểu từ )
  • Они́ бы́ли за́няты весь день.
  • They’ve been busy all day.-anh ấy đã bận cả ngày
  • Про́шлой зимо́й Владивосто́к был весь в снегу́.
  • Vladivostok city was full of snow last winter.-Vladivostok đã phủ kín trong tuyết vào mùa hè trước
  • Вся Москва́ вы́шла на у́лицы.
  • The whole of Moscow went out into the streets. -Toàn Moslow đi ra ngoài đường
  • Я хочу́ найти́ друзе́й во всём ми́ре.
  • I want to find friends all over the world.-tôi muốn tìm những người bạn trên toàn thế giời
  • Жела́ю тебе́ всего́ хоро́шего!
  • I wish you all the best! -ước cho bạn mọi điều tốt đẹp nhất
  • Я люблю́ чита́ть газе́ты, что́бы зна́ть обо всём, что происхо́дит в ми́ре.
  • I love to read newspapers to know about everything that’s happening in the world.-tôi thích đọc báo để biết về mọi thứ đang xảy ra trên toàn thế giới
  • Сего́дня весь день идёт до́ждь!
  • It’s been raining the whole day today! -trời đã mưa cả ngày hôm nay
  • Жил-был оди́н мудре́ц, кото́рый знал обо всём, что происхо́дит в ми́ре.
  • Once upon a time, there was a sage who knew everything that happens in the world.-ngày xua có một nhà hiền triết biết tất cả mọi thứ xảy ra trên thế giới
  • Отдых за грани́цей — это лу́чший спо́соб приобрести́ друзе́й во всём ми́ре.
  • Going on vacation abroad is the best way to meet friends around the world. -đi nghỉ ở nước ngoài là cách tốt nhất để gặp gỡ bạn bè trên toàn thế giới
  • Жизнь — всего́ лишь сон.
  • Life is a mere dream.-cuộc sống chỉ là một giấc mơ
  • Этот журна́л сто́ит всего́ оди́н рубль.
  • This magazine is only one ruble. -đây là tờ báo giá chỉ 1 rúp
  • Борщ лу́чше всего́ со смета́ной.
  • Borscht is best with sour cream. -Borscht  ngon nhất với kem chua
  • Всё или ничего.
  • All or nothing. -mọi thứ hoặc là không gì cả
Idioms and set expressions:
  • при всём том = moreover -hơn nửa,vả lại
  • всего лишь = only, merely -chỉ
  • всего-навсего = only, in all -chỉ
  • при всём том = for all that-cho tất cả
  • весь в отца = the very image of his father-toàn bộ ý tưởng của bố anh ấy
  • во всю мочь = with all one’s might -với tất cả ,sức lực có thể
  • во весь голос = at the top of one’s voice-với giọng rất to .lớn tiếng
  • от всего сердца = with all one’s heart-với tất cả trái tim
  • всё и вся = all and everything; the whole lot -bất cứ thứ gì
  • без всего = without anything -không ngoại lệ cái gì cả
  • во весь дух = switch and spurs :rất nhanh,với tốc độ lớn
  • улыбаться во весь рот = to grin from ear to ear -cười miệng toét đến mang tai
Related words: một số từ liên quan,có ý nghĩa giống nhưng cách đùng đôi khi rất khác
  • целый = whole, entire -toàn bộ
  • полный = full-đầy
  • каждый = each-mỗi
  • всякий = any, every -mọi,bất cứ
 Proverbs and sayings:
  • Большой секрет — знает весь свет.
  • Every barber knows that. người buôn dưa biết tất
  • По секрету всему свету.
  • Every barber knows that. (badly-kept secret)
  • Весь мир — театр.
  • All the world’s a stage. -toàn thế giới là một sàn diễn
  • Кто ленив сохой, тому весь год плохой.
  • They must hunger in winter that will not work in summer.-họ phải nhịn đói vào mùa đông sẽ không làm việc và mùa hè
  • Кто людей веселит, за того весь свет стоит.
  • People never can resist those who make them laugh. -không ai cưỡng lại được  người làm họ người
  • На весь свет не угодишь.
  • If you try to please all you will please none.-nếu bạn cố gắng làm hài lòng tất cả mọi người bạn sẽ chẳng làm hài lòng ai cả
  • Бедному нужно многое, жадному — всё.
  • Poverty is in want of much, avarice of everything.-nghèo đói muốn nhiều thứ nhưng tham lam muốn tất cả mọi thứ
  • Не всё золото, что блестит.
  • All that glitters is not gold.-tất cả ánh sáng lấp lánh không phải là vàng
  • Безопасность прежде всего.
  • Safety first.-An toàn là đầu tiên
  • В родном углу всё по нутру.
  • It is good to be visiting, but it is better at home.
  • В кулаке все пальцы равны.
  • Teeth are all friends among each other.-toàn bộ răng là bạn giữa những cái khác
  • Всё течёт, всё изменяется.
  • Everything flows and nothing stays.-tất cả bay đi không gì ở lại
  • В темноте все кошки серы.
  • All cats are grey in the dark. -tất cả mèo đều xám trong tối
  • Взвесить все “за” и “против“.
  • To consider pros and cons.
  • Не все дома.
  • Nobody home. (He has a screw loose somewhere.)-không ai ở nhà
  • Время всё лечит.
  • Time cures all things.-thời gian sẽ chữa trị mọi thứ
  • Всё в руках божьих.
  • God’s hand is above all.-cánh tay của chúa là trên tất cả mọi thứ
  • Всё гениальное просто.
  • Genius is simplicity.-đơn giản là thiên tài
  • Все дороги ведут в Рим.
  • All roads lead to Rome. tất cả con đường đều dẫn tới Rome
  • Всё своё ношу с собой.
  • All that is mine, I carry with me. -Tôi mang tất cả mọi thứ là của tôi
  • Всему своё место.
  • There is a place for everything, and everything in its place. đây là chỗ cho tất cả mọi thứ và mọi thứ thì ở chỗ của nó
case
                                          singular  (SỐ ÍT)                                                           plural(SỐ NHIỀU)
                                  masculine (ĐỰC     neuter(TRUNG)   feminine(CÁI)
Nominative (CÁCH 1)           весь                    всё                   вся                                        все
Genitive     (CÁCH 2)            всего́                  всего́                всей                                      всех
Dative        (CÁCH 3)            всему́                 всему́                всей                                       всем
Accusative  (CÁCH 4)
(anim/inanim)                        весь/всего́          всё                     всю                                      все/всех
Instrumental  (CÁCH 5 )      всем                   всем                   всей                                     все́ми
Prepositional (CÁCH 6)       (обо) всём         (обо) всём            (обо) всей                           (обо) всехэто
Meaning: it, it is, this is, that is, these are -nó là,đây là ,kia là ,chúng klà
Pronunciation: [EH-tuh]
Part of speech: pronoun, particle (this word doesn’t change form; don’t confuse it with the demonstrative pronoun “этот”, which has the same form in neuter singular nominative/accusative) -giữ nguyên dạng trong mọi trường hợp,đừng nhầm lẫn với  “этот”
  • Э́то — кни́га.
  • This is a book.-đây là cuốn sách
  • Кто э́то? Э́то мой брат.
  • Who is that? That is my brother.-ai kia vậy ?-kia là anh trai tôi
  • Э́то он вы́играл соревнова́ние.
  • It was him who won the competition. -đó là anh ấy ngừoi đã thắng cuộc
  • Как э́то всё случи́лось?
  • How did it all happen?-chuyện đó đã xảy ra như thế nào ?
  • Что э́то за живо́тное? Э́то ехи́дна.
  • What kind of animal is this? This is an echidna. -đây là loại động vật nào -thú lống nhìm
  • Э́то о́чень интере́сно!
  • This is very interesting!-điều này thật thú vị
  • Кто́-нибудь ви́дел как э́то произошло́?
  • Did anybody see how it happened? -có ai nhìn thấy chuyện đó xảy ra như thế nào không ?
  • Я зна́ю как э́то ва́жно для тебя́, я бу́ду рад помо́чь.
  • I know how important it is for you, I’ll be glad to help you. -tôi biết điều đó quan  trọng với bạn như thế nào,tôi rất vui khi được giúp bạn
  • Кто э́то? Я ду́маю, э́то друг Маши.
  • Who is it? I think it is Masha’s friend.-nó là ai? tao nghĩ nó là bạn của Mashá
  • Э́то твой после́дний шанс.
  • It is your last chance. -đây là cơ hội cuối cùng cho bạn
  • Я всегда́ знал, что э́то пра́вда!
  • I’ve always known that it is true! -tôi đã luôn hiểu rằng đó là sự thật
  • Пожа́луйста, сде́лай му́зыку ти́ше. Э́то о́чень гро́мко.
  • Please, turn down the music. This is too loud.-làm ơn vặn nhỏ nhạc,nó quá ồn
  • Э́то была́ на́ша пе́рвая, но далеко́ не после́дняя пое́здка в э́ту интере́сную страну́.
  • It was our first, but not our last trip to this interesting country. -Đó là lần đầu tiên của chúng ta nhưng không phải là lần chuyến đi cuối tới đất nước thú vị này
  • Присма́тривать за ма́ленькими детьми́ – э́то о́чень не про́сто
  • It is just not easy to look after little children.-thật không dễ dàng để chăm sóc trẻ nhỏ
  • Москва́ – э́то не то́лько столи́ца Росси́и, но и центр делово́й и све́тской жи́зни.
  • Moscow, it is not only the capital of Russia, but is also the center of business and social life.-Moscow không chỉ là thủ đô của Nga mà còn là trung tâm kinh tế của toàn xã hội
  • Э́то твой компью́тер? Да, мой.
  • Is this your computer? Yes, it’s mine. -đây là máy tính của bạn? uh,đúng rồi
 Idioms and set expressions:
  • Что э́то с ва́ми? = What is the matter with you? -chyện gì xảy ra với bạn thế
  • Что э́то вы? = What’s come over you? ý bạn alf gì
  • Как э́то мо́жно! = How can you! -làm thế nào bạn có thể chứ
как
Meaning: how, what, as, like, when, since -thế nào,như,giống,khi ,kể từ
Pronunciation: [kahk]
Part of speech: adverb, conjunction -trạng từ,liên từ
  • Как дела́?
  • How are things? -khỏ không ?
  • Как тебя́ зову́т?
  • What’s your name? (informal) -bạn tên là gì  ?
  • Как жа́рко!
  • How hot it is! -Sao mà nòng thế
  • Хоте́ли как лу́чше, а получи́лось как всегда́.
  • We wanted the best, you know the rest. chúng tôi muốn cái tôi nhất,bạn biết phần còn lại (ý nói ai đó muốn làm cái gì đó tốt cho ai nhưng kết quả thì ngược lại ,không như họ nghĩ ban đầu )
  • Как пройти́ к вокза́лу?
  • How do I get to the train station? -tới trạm xe lửa bằng cách nào vậy ?
  • Он поступи́л как обеща́л.
  • He did as he promised. -tôi đã làm như tôi đã hứa
  • Чу́вствуйте себя́ как до́ма.
  • Make yourself at home. -hãy cảm thấy như nhà của mình
  • Как зако́нчишь, позвони́ мне.
  • Call me as soon as you finish. -hãy gọi cho tôi ngay sau khi bạn hoàn thành
  • Он вошёл в то вре́мя, как они́ чита́ли.
  • He entered while they were reading. -anh ta đi vào khi họ đang đọc
  • Как я уста́л!
  • How tired I am! -sao tôi mệt thế không biết
  • Как сде́лать хоро́ший сни́мок?
  • How to make a good photo? -;làm sao để có một bức ảnh đẹp ?
  • Он зна́ет как пра́вильно соста́вить резюме́.
  • He knows how to make a resume correctly. -anh ta biết làm thế nào để làm bản lý lịch đúng
  • Как вы э́то сде́лали?
  • How did you do that? (polite or plural) -bạn đã làm điều đó thế nào ?
  • Большо́й, как слон.
  • As large as an elephant.-to như voi
  • Я не поду́мал, как э́то ва́жно для тебя́.
  • I didn’t think how important this was for you. -tôi không nghĩ điều này là quan trọng như thế nào với bạn
Idioms and set expressions:
  • как знать = who knows -ai biết
  • как сказать = how shall I put it -để nói
  • как когда = it depends  -nó phụ thuộc
  • Как бы не так! = Not likely!; Nothing of the kind! -không bao giờ,không đời nào
  • как видно = as you can see; apparently -như bạn đã thây đó,hiển nhiên
  • после того как = since-từ
  • в то время, как = while-trong khi
  • как …, так и … = both … and … cả … và
  • как раз = just, exactly -chính xác
  • как раз то, что мне нужно = just what I want -chỉ là cái tôi muốn
  • как будто = as if -cứ như là
  • как таковой = as such-được hiểu
  • как только = as soon as -ngay khi
  • как попало = anyhow; any old way -dù sao đi nữa
  • Как?! = How?! -thế nào cơ
  • Как же? = Of course! -dĩ nhiên
  • как не тебе = who else but you – nhưng bạn thì
  • как бы то ни было = at all events; at any rate -ở tất cả các sự kiên, hạng loại
она –cô ấy
Meaning: she, her , hers
Pronunciation: [uh-NAH]
Part of speech: pronoun
  • Она́ живёт в Санкт-Петербу́рге.
  • She lives in St. Petersburg. -cô ta sống ở SAn
  • Вчера́ я встре́тил её на бале́те в Большо́м теа́тре.
  • I met her yesterday at the ballet in the Bolshoi Theater. -tôi gặp cô ấy hôm qua ở buổi balê ở nhà hát bolsoi
  • Я звони́л ей вчера́, но она́ не отве́тила мой звоно́к.
  • I called her yesterday, but she did not answer my call. -tôi đã gọi cho cô ấy ngày hôm qua nhưng cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi
  • Она́ арти́стка Марии́нского теа́тра.
  • She is an actress in the Mariinsky Theatre.-cô ấy là một diễn viên của nhà hát
  • Меня́ восхища́ет её тала́нт!
  • I admire her talent! -tôi ngưỡng mộ tài năng của cô ấy
  • Ей нра́вится поэ́зия Есе́нина.
  • She likes Esenin’s poetry. -cô ấy thích thơ cảu Esenin
  • Ты не зна́ешь её но́мер телефо́на?
  • Do you know her phone number?-bạn có biết số điện thoại của cô ấy không?
  • Она́ — мать-герои́ня! У неё се́меро дете́й.
  • She is the Mother Heroine! She has seven children. -mẹ cô ấy là một anh hùng,cô ta có 7 đứa trẻ =))
  • В суббо́ту мы идём с ней в теа́тр.
  • We are going to the theater on Saturday. -thứ 7 chúng tôi sẽ đi tới nhà hát
  • На её день рожде́ния я пригото́вил ей сюрпри́з. Она́ лю́бит сюрпри́зы.
  • I made her a surprise for her birthday. She likes surprises. -tôi đã tạo ra một bất ngờ cho sinh nhật của cô ấy.Cô ấy thích sự bất ngờ đó
Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0

Leave a Reply