BÀI 2: BẢNG BIẾN ĐỔI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG NGA
I. Bảng biến đổi từ để hỏi:
II. Bảng biến đổi tính từ ở các cách
Bảng 1: Tính từ đuôi -ый, -ой
1. Đuôi tính từ giống đực và giống trung trùng nhau ở tất cả các cách, trừ cách 1 và cách 4.
2. Tính từ đuôi -ой biến đổi tương tự với tính từ đuôi -ый ở tất cả các cách và các giống.
3. Đuôi -ого, -его: chữ г được phát âm thành [в].
4. 1 số tính từ tiêu biểu:
-ый: красивый, умный, красный, белый, чёрный, богатый, бедный, трудный, важный, тяжёлый, свободный, разный, одинаковый, симпатичный, добрый, грязный, чистый, счастливый, грустный, вкусный, серьёзный, старый, полный, ясный, отличный, готовый,…
-ой: молодой, больной, живой, худой, простой, пустой, смешной, голубой, злой, золотой, крутой, скупой, зубной …
Bảng 2: Tính từ đuôi -ой (sau các phụ âm ж, ш, ч, щ)
1 số tính từ có đuôi -ой (sau ж, ш, ч, щ) tiêu biểu: чужой, …
Bảng 3: Tính từ đuôi -ий (sau г, к, х)
1. Tính từ có đuôi -ой đứng sau các phụ âm (г, х) biến đổi tương tự với tính từ đuôi -ий (đứng sau các phụ âm г, к, х) ở tất cả các cách và các giống.
2. 1 số tính từ tiêu biểu có đuôi:
-ой (sau г, х): дорогой, плохой, сухой, другой, глухой, городской, мужской,…
-ий (sau г, к, х): маленький, мелкий, узкий, лёгкий, великий, жаркий, сладкий, гладкий, жидкий, ловкий, женский, одинокий, отлогий, скользкий, …
Bảng 4: Tính từ đuôi -ий (sau ж, ш, ч, щ)
1 số tính từ có đuôi -ий (sau ж, ш, ч, щ) tiêu biểu: лучший, ближайший, следующий, горячий, похожий, будущий, сумасшедший, бывший, лежачий, ловчий, нищий, приезжий, отъезжий, собачий, …
Bảng 5: Tính từ đuôi -ий (sau н)
1 số tính từ có đuôi -ний tiêu biểu: летний, зимний, весенний, осенний, нижний, синий, завтрашний, сегодняшний, здешний,…
Bảng 6: Tính từ số nhiều
Hoài Nguyễn
Có cách nào dễ nhớ cách chuyển đổi 6 cách này không mọi người, ai biết chỉ mình với. Sắp thi rồi. TKS