BÀI 3: TÍNH TỪ ĐẦY ĐỦ VÀ TÍNH TỪ NGẮN ĐUÔI
I. Đặc điểm của tính từ đầy đủ:
II. Đặc điểm và cấu tạo tính từ rút gọn:
1. Đặc điểm:
– Tính từ rút gọn được cấu tạo từ tính từ tính chất dạng đầy đủ.
– Chức năng trong câu: luôn là vị ngữ, do đó tính từ ngắn đuôi chỉ biến đổi về giống và số.
– Ở thời quá khứ và tương lai có trợ động từ быть đi kèm.
2. Cấu tạo:
CHÚ Ý:
a) Nếu trước đuôi từ có 2 phụ âm đi liền nhau, thì khi tính từ được biến đổi sang dạng ngắn đuôi nguyên âm o hoặc e sẽ được chèn vào giữ 2 nguyên âm này ở giống đực.
- Nguyên âm o được chèn khi trước đuôi từ có phụ âm к:
Близкий – близок | тонкий – тонок | |
Низкий – низок | узкий – узок | |
Крепкий – крепок | ловкий – ловок | |
Лёгкий – лёгок | dfjdhsfhdsbjjhjhkkhjhfdknbnb | сладкий – сладок |
- Nguyên âm e được chèn khi trước đuôi từ có hậu tố н:
Бедный – беден | трудный – труден | |
больной – болен | Нежный – нежен | |
бледный – бледен | грязный – грязен | |
Вредный – вреден | полезный – полезен | |
умный – умён | dfhdsfhbhdfnkdfnkdnkdb | Нужный – нужен |
- Nguyên âm e còn được chèn khi trước hậu tố к có dấu mềm hoặc й:
Горький – горек | cnbvdhshdhnv | бойкий – боек | dsfjdsfjdshfjs,sdfh | стойкий – стоек |
- Ngoài ra, nguyên âm e còn được chèn trong 1 số tính từ sau:
Кислый – кисел | хитрый – хитёр | |
Светлый – светел | острый – остёр | |
Тёплый – тёпел |
- Những tính từ dài đuôi có tận cùng là -енный, ở dạng ngắn đuôi có tận cùng là -ен hoặc -енен:
Легкомысленный – легкомыслен | болезненный – болезнен | ||
Уверенный – уверен | ограниченный – ограничен | ||
Nhưng: | |||
обыкновенный – обыкновенен | искренный – искренен | ||
неизменный – неизменен | dfjjhjhkhkjkfsaj | откровенный – откровенен |
III. Ý nghĩa của tính từ đầy đủ và tính từ ngắn đuôi: