Trang chủ » Bài luyện 7 -Cách 2 và giới từ (phần 4)

Bài luyện 7 -Cách 2 và giới từ (phần 4)

 

Tiếp tục với giới từ trong cách 2 . Nếu trong quá trình làm bài luyện bạn bị sai ở một chỗ nào đo thì cũng đừng quá buồn nhé. Hãy luôn cố gắng, bạn có thể làm tốt rất nhiều đó .Chú ý các lỗi sai để không phạm phải lần nũa . Và nếu có thắc mắc gì thì tấất nhiên rồi . đội ngũ CTV luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn .

Giới từ  С  (ngoài dùng với cách 2 nó còn được dùng với cách 4 và cách 5 )

  1. Dùng chỉ thời gian(thời điểm )bắt đầu hành động( С какого времени ) và kết hợp với giới từ  До để chỉ sự kết thúc của hành động
  2. Chỉ phương hướng của chuyển động
  3. Dùng để chỉ lý do trong một số trường hợp như: Заплакать с горя; сделать что-л с отчаяния; сказать со злости ; убежать со страха ; устать с непривыки...

Giới từ  Из  (Chỉ dùng với cách 2 )

  1. Dùng để chỉ hướng của chuyển động,
  2. Dùng để chỉ nguồn gốc của thông tin, sự xuất thân của người hay gốc tích của vật
  3. Chỉ chất liệu mà từ đó tạo ra đồ vật
  4. Dùng tron một số cụm từ để nói lên lý do  đó là  : слушать из вежливости; отказаться из гордости; из приципа; из упрямства; совершить из любви к родине

Giới từ  У  (chỉ dùng với cách 2)

  1. Dùng để chỉ người hoặc vật mà thuộc quyền ở hữu củ một vật gì đó ( у кого ? )
  2. Dùng để chỉ vật hoặc người và gần đó  tìm thấy một vật khác hoặc  nơi xảy ra  hành  động
  3. Ngoài ra giới từ У  cũng sử dụng kết hợp với một số động từ( sẽ được bàn đến ở phần động từ cách 2)

Giới từ  Без  

  1. Chỉ sự thiếu vắng của người hoặc vật
  2. Dùng để diễn tả trạng thái của hành động (nó xảy ra như thế nào )
  3. Dùng để chỉ thời gian (khi nói  giờ kém )

Giới từ  Для

  1. Dùng để chỉ ra rằng hành độngđược hoàn thành  có lợi (vì lợi ích ) của ai hoặc vật
  2. Dùng để nói lên mục đích của hành động( trả lời cho câu hỏi  для чего ? Зачем? С какой целью)
  3. Dùng để chỉ nhiệm vụ của vật
  4. Dùng kết hợp với một số danh (tính,trạng từ )  như :
    -значение для.../основа для.../условие для... /Возможность для ..../средство для.../повод для ...
    -нужный (нужно) /необходимый(необходимо)/обязательный(обязательно)/важный(важно)/ трудный /полезный(полезно)/ интересный/известный/знакомый...

Bạn có thể vào đây để đọc lại  lý thuyết cách 2 nếu cảm thấy chưa chắc chắn http://www.tiengnga.net/2014/04/bai-4-cach-2-cua-danh-tu/

1. Занятия в вузах и школах начинаюся  с (первое) (сентябрь).

2. Студент взял книгу с (полка).

3. Врач принимает пацентов  с(десять) утра до (три)(час) вечера.

4. Он приехал из  (деревня).

5. Эта девушка из(рабочий) семьи.

6. Крыша из(железо).

7. На собрании выступил один из(аспиранты).

8. Я узнал об этом из(газета).

9. У  (мы) много денег.

10. Стол стоит у (окно).

11. Я был у(врач).

12. Без (твоя помощь)я не могу успешно работать.

13. Он говорит по-русски без(ошибки).

14. Я пью чай без(сахар).

15. Я читал литературу для ({доклад)на семинаре.

16. Путешественники остановились для (отдых)

17. Не забудь посуду для (молоко).

18. Для ( успешная учёба) нам необходимо овладеть русским языком.

19. Он искал в словаре слова для(сочинение)

20. дети с(утро) гуляют в саду.


 

Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0

Leave a Reply