Trang chủ » Bài luyện 6: Cách 2 và giới từ (Phần 3)

Bài luyện 6: Cách 2 và giới từ (Phần 3)

 

Trong bài luyện này chúng ta cùng xem xét các ý nghĩa của 2 giới từ  От và До . Khi làm bài tập bạn cần chú ý ngữ nghĩa của giới từ, nó ứng với trường hợp nào 

Giới từ От -  Chỉ được dùng với Cách 2

  1. chỉ nơi mà từ đó chuyển động bắt đàu (điểm xuất phát, điểm khởi đầu của hành động )
  2. Dùng kết hợp với giơi từ  До  để chỉ khoảng cách
  3. Danh từ với giới từ  От chỉ người hoặc vật mà từ đó hành động xuất phát (người hoặc vật giống như nguồn gốc của một cái gì đó )
  4. Dùng để chỉ ngày tháng trong các văn bản, thư , giấy tờ.
  5. Được dùng tương tự như giới từ “ против “  với ý nghĩa chống lại , bảo vê ,tự thoát khỏi
  6. Giới từ  От dùng kết hợp với  Недалеко /далеко/ справа/слева
  7. Những động từ yêu câu giới từ От (bạn sẽ thấy rõ hơn trong phần bài tập luyện về động từ trong cách 2)
  8. Giới từ  От còn dùng để nói lên  lý do, nguyên nhân của hành động hoặc dấu hiệu triệu chứng

Giới từ  До-Chỉ được dùng với cách 2

  1. Dùng đểđịađiểm như là giới hạn  của hành động hoặc một chuyển động (До какого места ?)
  2. Dùng để chỉ thời gian  như là thời điểm cuối cùng của hành động
  3. Nó cũng có thể dùng để chỉ thời gian của hành động

Bạn cũng sẽ biết các trường hợp sử dụng của 2 giới từ  Кроме và Вместо

Giới từ  Кроме

  1. Dùng để chỉ sự ngoại lệ
  2. Dùng với ý nghĩa bổ sung cho ai, cái gì đó

Giới từ  Вместо

  1. Dùng để chỉ sự thay thế cho người hoặc vật

Bạn có thể vào đây để đọc lại  lý thuyết cách 2 nếu cảm thấy chưa chắc chắn http://www.tiengnga.net/2014/04/bai-4-cach-2-cua-danh-tu/

1. От (озеро) путешесвенники шли пешком.

2. Недалеко от (деревня) протекала река.

3. Я получил письмо от(брат)/От(дерево)ложиться длинная тень.

4. Протокол собрания от(тридцатый)(апрель)

5. Он купил лекарство от(грипп).

6. Поезд отошёл от(станция ) в 7 часов

7. Ребёнок заплакал от(обида)

8. От  (Ленинград)  до  (Москва) 650  (километр)/

9. Пимьмо от(пятый)декабря.

10. Она смеётся от (радость).

11. разстояние от(лес)до станции мы пошли пешком.

12. Я дочитал книгу до(середина).

13. Студенты вошли в аудиторию до (звонок).

14. Дождь шёл до (утро)

15. До (университет)мы шли пешком.

16. У всех студентов, кроме (один)товарища, есть учебники.

17. Кроме (русский язык)он знает ещё английски .

18. В клубе вместо(концерт)будут танцы.

19. Сегодня я работал вместо (больный  друг).


 

Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0
3 phản hồi
  1. Em cám ơn chị nhé,câu 8 e cũng làm như của chị, mà vẫn thấy báo lỗi là sao nhỉ?

  2. Giúp em câu 8 và 16 với, e chia theo cách 2 mà ko đúng, em cảm ơn nhiều

    • câu 8: от Ленинграда до Москвы 650 (шестьсот пятьдесят) километров.
      câu 16: у всех студентов, кроме одного товарища, есть учебники.

Leave a Reply