BÀI 1: SỐ TỪ TIẾNG NGA VÀ SỐ TỪ SỐ LƯỢNG (P1)
I- Đặc điểm chung của số từ trong tiếng Nga:
- Số từ là từ loại chỉ số lượng đồ vật, số, cũng như thứ tự các đồ vật khi đếm.
- Trong tiếng Nga có các loại số từ sau:
– Số từ số lượng (количественные числа): один (1), два (2), три (3), двадцать четыре (24), пятьдесят пять (55), сто (100), двести (200),…
– Số từ thứ tự (порядочные числа): первый (thứ 1), второй (thứ 2), третий (thứ 3), четвертый (thứ 4),…
– Số từ tập hợp (собирательные числа): двое (2), трое (3), четверо (4), пятеро (5),…
– Số từ thập phân (дробные числа): одна вторая (1/2), четыре девятых (4/9),…
- Dựa vào cấu tạo từ, số từ được chia thành:
– Dạng đơn (các số từ được cấu tạo bởi 1 từ): один (1), два (2), три (3), четыре (4),…
– Dạng phức (các số từ được cấu tạo với 2 gốc từ): одиннадцать (11), двенадцать (12), пятьдесят (50), шестьдесят (60),…
– Dạng thành phần (các số từ được ghép từ các số từ số đếm khác): двадцать один (21), сорок четыре (44),…
II- Số từ số lượng:
- Số từ số lượng biến đổi theo cách (6 cách). Riêng số 1 biến đổi theo giống, số và cách.
- Câu hỏi: сколько? (bao nhiêu?) (сколько книг? сколько домов? сколько озёр?)
- Các số từ và cách ghép số từ:
a) Bảng số:
- Chú ý:
- Đôi khi có thể thay thế один (1) bằng раз khi đếm.
Ví dụ: – улыбнись! Я сниму фото. раз, два, три! Всё!
– Раз, два, три! Догоняй-ка!
- Số МИЛЛИОН và МИЛЛИАРД được viết 2 chữ Л (ЛЛ)
- Số одиннадцать được viết 2 chữ НН.
- Các số 5-10, 11-20 và 30: dấu mềm (Ь) chỉ được viết ở cuối từ.
- Các số chẵn từ 50-80, 500-900: dấu mềm (Ь) được viết ở giữa từ.
- Các số триста và четыреста ở cách 1 và 4 đều kết thúc bằng -А.
b) Cấu tạo số chục và trăm:
– Số chục = số hàng chục + số hàng đơn vị
- 23 = 20 + 3: двадцать три
- 47 = 40 + 7: сорок семь
– Số trăm = số hàng trăm + số hàng chục + số hàng đơn vị
- 135 = 100 + 30 + 5: сто тридцать пять
- 217 = 200 + 17: двести семнадцать
- 601 = 600 + 1: шестьсот один
– Số nghìn = số hàng nghìn + số hàng trăm + số hàng chục + số hàng đơn vị
- 1954 = 1000 + 900 + 50 + 4: тысяча девятьсот пятьдесят четыре
- 1316 = 1000 + 300 + 16: тысяча триста шестнадцать
- 1502 = 1000 + 500 + 2: тысяча пятьсот два
- 1009 = 1000 + 9: тысяча девять