Trang chủ » Động từ :" Nhớ "

Động từ :" Nhớ "

1>”Вспомнить-Вспоминать + + кого-что (В.п )/ О ком -чем (П.п) “(hồi tưởng lại,nhớ lại,gợi lại,làm sống lại ) + – thường dùng để diễn tả về những sự vật,hiện tượng,hoàn cảnh ở trong QUÁ KHỨ được người nói lưu giữ lại
vd:Вспоминать дество-hồi tưởng(nhớ lại) thời thơ ấu/Вспоминать о друге(nhớ lại về một người bạn)/я начинал вспоминать(tôi đã bắt đầu hồi tưởng)/Как о нас будут вспоминать через 200 лет-sau 200 năm họ sẽ tưởng nhớ chúng ta thế nào.
2>”Запомнить-Запоминать” + что/кого (nhớ,ghi nhớ ,học thuộc lòng)-Động từ này thường dùng để nói lên khả năng lưu giữ,ghi nhớ thông tin của trí não .
vd:-Как запоминать слова? làm sao để nhớ(học thuộc ) từ ?
-Почему oн не запоминает пароли? tại sao anh ra không nhớ mật khẩu?/я выучил и запомнил это правило. :tôi đã học và nhớ quy luật này.
3>”Напомнить-Напоминать” (nhắc,nhắc lại ,nhắc nhở,làm cho nhớ,giống như) + кому о чем -tất nhiên là ta dùng khi người nói muốn nhắc nhỏ một việc nào đo.
vd: -Напомни мне завтра принести тебе книгу-nhắc tao ngày mai mang sách cho mày.
-Напоминаю: собрание начинается через пять минут :tôi nhắc lại cuộc họp sẽ bắt đầu sau 5 phút nữa.
-он мне напоминает моего отца-ông ta làm tôi nhớ đến cha tôi,ông ta giống cha tôi
4>”Опомниться-опоминаться.”(tỉnh lại,nghĩ lại)
vd:Она опомнилась, но снова закрыла очи -anh ta tỉnh lại nhưng lại nhắm mắt vào.
Опомнитесь, что вы хотите делать -Hãy nghỉ lại thứ mà các bạn muốn làm

5>“Помнить кого /что (В.П ) hoặc о ком /чём :nhớ ,không quên
-Давайте помнить о тех,кто был с нами рядом :Hãy nhớ về những người luôn bên cạnh chúng ta
-Мы всегда будем помнить наш факультет,нашу группу :chúng ta sẽ luôn luôn nhớ khoa và nhóm của chúng ta

6>”припомнить-припоминать” + что (nhớ lại,hồi tưởng lại,nhớ ra,nhận ra,) về ngữ nghĩa tương đối giống động từ “Вспоминать” -nhưng cũng có đôi chút khác biệt,thường dùng khi mà từ một cái gì đó(kỷ niệm,hồi ưc) làm bạn nhớ lại về việc nào đó nhưng rất mơ hồ,không rõ ràng hoặc trong khi nói chuyện bạn đột nhiên nhớ ra một điều gì đó.
vd:я не припомню Зтого факта:tôi không thể nhớ ra việc ấy
Он припоминает, что где-то родился :anh ta chợt nhớ anh ta sinh ra ở nơi nào đó.
!!! Động từ này trong một số trường hợp nó cũng có nghĩa là “không quên”
vd:Я тебе это припомню :tao sẽ không quên đâu (kiểu một con yêu một thằng,thằng này lại đi yêu thằng khác,con này với lại nói với thằng đó câu này,mặt sát khí đằng đằng như kiểu hằn thù ý)

Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0

Leave a Reply