BÀI 6: ĐẠI TỪ ĐỂ HỎI – ĐẠI TỪ TƯƠNG ĐỐI I – ĐẶC ĐIỂM: II – BẢNG BIẾN ĐỔI: 2.1. КТО, ЧТО, СКОЛЬКО 2.2. КАКОЙ 2.3. КОТОРЫЙ 2.4. ЧЕЙ
BÀI 5: ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH (указательное местоимение) I – ĐẶC ĐIỂM: Đại từ chỉ định là những từ chỉ quan hệ không gian, thời gian và trạng thái của người nói đối với đối tượng được nhắc tới...
BÀI 4: ĐẠI TỪ PHẢN THÂN СЕБЯ (возвратное местоимение) Đại từ phản thân chỉ liên quan tới chủ thể thực hiện lời nói, hành động. Hành dộng hướng tới chính bản thân người thực hiện nó. Dịch là: mình, bản...
BÀI 3: ĐẠI TỪ SỞ HỮU (притяжательное местоимение) I- ĐẶC ĐIỂM: Các đại từ sở hữu bao gồm: мой (của tôi), твой (của bạn), свой (của mình), наш (của chúng mình), ваш (của các bạn), её (của cô ấy)...
BÀI 2: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (личное местоимение) Đại từ nhân xưng là những đại từ dùng để thay thế các danh từ chỉ người và vật khi người nói không muốn nhắc lại các danh từ ấy. Gồm các từ: я, ты, он, она...
BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG NGA I- ĐẶC ĐIỂM: Đại từ là từ loại dùng để thay thế các từ chỉ đồ vật, đặc điểm, số lượng. Dựa vào các đặc điểm chung của các đại từ mà được chia ra thà...
BÀI 11: CÁCH 6 CỦA DANH TỪ Trong tiếng Nga, cách 6 được gọi là предложный падеж, được dịch là GIỚI CÁCH, do danh từ ở cách này luôn luôn đi kèm với giới từ. I- Cách biến đổi: 1.1. Cách 6 c...
CÁC DANH TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM ĐI VỚI GIỚI TỪ В – НА Hai giới từ В và НА trong tiếng Nga được sử dụng chủ yếu để chỉ địa điểm – trả lời câu hỏi ГДЕ? (cách 6), và hướng chuyển động ...
BÀI 10: CÁCH 5 CỦA DANH TỪ Cách 5 của danh từ có tên tiếng Nga là ТВОРИТЕЛЬНЫЙ ПАДЕЖ, được dịch sang tiếng Việt là TẠO CÁCH. I- Cách biến đổi: 1.1. Cách 5 của danh từ số it: * C...