Trang chủ » Bài luyện 2 : Cách 2 và các từ số lượng

Bài luyện 2 : Cách 2 và các từ số lượng

Có tất cả 16 bài luyện cho cách 2.

Mục đích của bài luyện này là giúp bạn ôn lại các vấn đề bao gồm  :

  • Cách 2 đi  với những  từ số lượng từ 2 trở lên :
    - Nếu số từ số lượng là 2,3,4 hoặc những số có tận cùng là 2,3,4 như 22,32,1002, 303,604,100002.... thì danh từ có dạng cách 2 số ít: 2(два) столв,  3(три) учебника, 104 (сто и четыре) книги.....
    -Nếu từ số lượng từ 5 cho tới 20 và những số từ có tận cùng là 5 hoặc 0 thì danh từ có dạng cách 2 số nhiều  : 5(пять) книг ,12 (двенадцать) учебников ...
    Đối với số từ và các vấn đề liên quan sẽ được ôn tập trong 1 bài luyện khác ở phần số từ
  • Cách 2 đi với những từ   много, мало, немного, немало, несколько, сколько ....Trong trường hợp này danh từ cách 2 luôn ở dạng số nhiều .Đối với những danh từ chỉ có số ít thì điều đương nhiên là nó sẽ được chia ở danh tù cách 2 số it
    vd :много вопросов, у него мало друзей, много угля....
  • Cách 2 còn đi với những từ chỉ sự cân đo đong đếm ví dụ như : стакан воды, кусок хлеба, литр молока, букет цветов ....

Bạn có thể vào đây để đọc lại  lý thuyết cách 2 nếu cảm thấy chưa chắc chắn  http://www.tiengnga.net/2014/04/bai-4-cach-2-cua-danh-tu/

1. Сколько (русские книги) в нашей библиотеке?

2. Жан взял в библиотеке несколько (журналы).

3. Я купил в киоске несколько (тетради) и (блокноты).

4. Сколько стоит стакан ? (фруктовая вода )?

5. В нашем классе три (стол)

6. У вас в группе четыре (человек)

7. В этом месяце Том получил несколько (письма), (открытки), (посылки )и (телеграммы).

8. Вы сделали в диктанте шесть(ошибка)?

9. Сколько времени вы изучаете русский язык? -6  (месяц)

10. . На собрании было много (студенты) и (студентки).

11. Сколько (стул)в нашем классе ?

12. Сколько (время) ваша семья живёт в этом городе? -20( год)

13. . На уроке мы решйли несколько (задачи).

14. Я купил в магазине немного(хлеб), (сахар),

15. Сколько (друг)у него в Москве?

16. У ва­шего друга много (иностранная марка)?

17. у нас 3 (карандаш) 5 (книга) и 22 ({тетрадь)

18. В поликлйнике работает тридцать (врачи )}и (сёстры).

19. На этом этаже много (большие аудитории)?

20. В вашем городе много (книжные магазины)?


 

Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0

Leave a Reply