tiếng Nga

УСЛОВНЫЕ ПРЕДЛОЖЕНИЯ (câu điều kiện)

УСЛОВНЫЕ ПРЕДЛОЖЕНИЯ (câu điều kiện)          Các câu ghép có vế phụ mang ý nghĩa điều kiện để thực hiện hành động được nhắc đến trong vế chính thì được gọi là câu điều kiện.         Liên từ ЕСЛИ được...

-ТО ИЛИ –НИБУДЬ ИЛИ КОЕ-?

-ТО ИЛИ –НИБУДЬ ИЛИ КОЕ-?         Các tiểu từ -то, -нибудь, кое- luôn đi cùng với các đại từ (кто, что, какой, чей, где, куда, когда, как, почему), trong đó -то, -нибудь đứng sau các đại từ này, còn к...

-НН- ИЛИ -Н-?

-НН- ИЛИ -Н-?   I- TRONG DANH TỪ:       Những danh từ được cấu tạo từ các loại từ khác, mà được viết -Н- hay -НН- phụ thuộc vào thân từ gốc cấu tạo ra nó. II- TRONG TÍNH TỪ ĐƯỢC CẤU TẠO TỪ DANH TỪ    ...

BÀI 9: CÁCH 4 CỦA DANH TỪ

BÀI 9: CÁCH 4 CỦA DANH TỪ            Cách 4 trong tiếng Nga là ВИНИТЕЛЬНЫЙ ПАДЕЖ, tiếng Việt dịch là đối cách.       I- Cách biến đổi:           1.1. Cách 4 của danh từ số ít:           * GHI NHỚ:    ...

BÀI 8: CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (CÓ GIỚI TỪ)

BÀI 8: CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (CÓ GIỚI TỪ) I- Một số giới từ chính và ý nghĩa của nó:           Ngoài ra còn 1 số giới từ khác:      1. Благодаря: nhờ có, may có           Ví dụ: – Я сдала экзамен б...

BÀI 7: CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (KHÔNG GIỚI TỪ)

CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (KHÔNG GIỚI TỪ)         Cách 3 trong tiếng Nga là ДАТЕЛЬНЫЙ ПАДЕЖ, tiếng Việt dịch là tặng cách, vì ý nghĩa được sử dụng nhiều nhất trong cách 3 là hướng tới khách thể tiếp nhận thô...

  • 1
  • 3
  • 4