Trang chủ » BÀI 7: CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (KHÔNG GIỚI TỪ)

BÀI 7: CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (KHÔNG GIỚI TỪ)

CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (KHÔNG GIỚI TỪ)

        Cách 3 trong tiếng Nga là ДАТЕЛЬНЫЙ ПАДЕЖ, tiếng Việt dịch là tặng cách, vì ý nghĩa được sử dụng nhiều nhất trong cách 3 là hướng tới khách thể tiếp nhận thông tin, sự vật, sự việc. Câu hỏi: КОМУ?/ ЧЕМУ?

     1. Cách biến đổi:

            1.1. Cách 3 số ít:

Bảng 1. Cách 3 số ít

Screen Shot 2015-04-03 at 14.23.25

            1.2. Cách 3 số nhiều:

Bảng 2. Cách 3 số nhiều

Screen Shot 2015-04-03 at 14.23.52

     2. Ý nghĩa chính:

           2.1. Cách 3 KHÔNG có giới từ đi kèm:

             А. Thể hiện đối tượng, sự vật mà hành động và lời nói hướng tới: дарить (подарки) другу, давать (книгу) сестре, писать (письмо) родителям, сказать студенту, звонить маме, отвечать преподавателю, объяснять школьнику, готовить (ужин) сыну, продавать (цветы) мужчине,…

        Б. Sử dụng trong câu vô chủ, kết hợp với các từ: можно, нельзя, надо, нужно, необходимо, следует, стоит: мне можно сидеть здесь? Ему нужно подойти к декану

        В. Sử dụng trong câu vô chủ với các từ chỉ trạng thái, cảm xúc: весело, скучно, понятно, приятно, интересно,…: нам скучно просидеть весь день дома; мне все понятно;…

       Г. Thể hiện chủ thể dấu hiệu trong các cấu trúc câu có động từ vô chủ: хочется (хотелось), не спится (не спалось), не работается (не работалось),…: ребенку не спится, мне не читалось,…

  • Chú ý: câu vô chủ khác câu có chủ ngữ (danh từ cách 1) ở chỗ: câu vô chủ chỉ hành động diễn ra vô thức hoặc không có nguyên nhân. Ví dụ:

           – Я хочу есть, потому что с утра ничего не ел. – мне хочется есть, хотя совсем недавно я пообедал.

        Д. Thể hiện chủ thể dấu hiệu trong các cấu trúc có các động từ sau: (по)нравиться, при(сниться), удаваться/удаться, (у)слышаться,…: детям нравится мультфильм, мне приснился будущий парень,…

          Е. Sử dụng trong cấu trúc nói tuổi tác: моему старшему сыну двадцать один год.

          Ж. Một số động từ, danh từ đi với danh từ cách 3 không giới từ:

Bảng 3. Một số động từ

Screen Shot 2015-04-03 at 15.23.36

           * Một số danh từ: 

Ответ кому?: trả lời ai?

Письмо кому? thư cho ai

Подарок кому? quà cho ai?

Посылка кому? bưu kiện cho ai?

Помощь кому? giúp đỡ ai?

Совет кому? lời khuyên cho ai?

Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0
Một phản hồi
  1. Các anh chị giúp e cách biến đổi từ động từ sang danh từ được ko ah?

Leave a Reply