con người là cái gì đó vô cùng phức tạp,vì vậy mà cảm xúc của con người cũng thế .Hai bài học trước các bạn đã biết cách bày tỏ ý kiến,cách biểu lộ sự ngạc nhiên.Hôm nay các bạn sẽ biết thêm cách bày tỏ cảm xúc khi các bạn sung sướng =))
РАДОСТЬ(sự sung sướng ): хорошее настроение (tâm trạng tốt ), удовольствие(sự vui thích,sự thích thú ), восторг(sự vui mứng,sự phấn khởi,sự khoái trá ), воодушевление(sự hào hứng ), умиление(sự cảm kích,sự cảm động
С и т у а ц и и : радостные события(các việc vui) – день рождения, именины,
свадьба(đám cưới ), рождение детей(sinh để), праздики(các ngày lễ ), , nостуnление на работу(nhận việc ), выигрыши(giải thưởng ), покупки(sự mua sắm ), поздравления(lời chúc mừng), пожелания(lời chúc), подарки (quà tặng )
DÙNG CÁC CẤU TRÚC SAU :
РАДОСТЬ(sự sung sướng ): хорошее настроение (tâm trạng tốt ), удовольствие(sự vui thích,sự thích thú ), восторг(sự vui mứng,sự phấn khởi,sự khoái trá ), воодушевление(sự hào hứng ), умиление(sự cảm kích,sự cảm động
С и т у а ц и и : радостные события(các việc vui) – день рождения, именины,
свадьба(đám cưới ), рождение детей(sinh để), праздики(các ngày lễ ), , nостуnление на работу(nhận việc ), выигрыши(giải thưởng ), покупки(sự mua sắm ), поздравления(lời chúc mừng), пожелания(lời chúc), подарки (quà tặng )
DÙNG CÁC CẤU TRÚC SAU :
- Я рад(а) (кому, чему + инф.)( тому), что . . . vui vì cái gì đó,ai đó
-Я рад(а) нашей встрече. :tôi rất vui về cuộc gặp của chúng ta
Я рад(а) встретиться с вами. .tôi rất vui khi chúng ta gặp nhau
Я рад(а), что мы встретились. :tôi rất vui vì chúng ta gặp nhau. - Я доволен(льна, льны) ( кем,чем) . . . -hài lòng,thỏa mãn với ai,cái gì
-Она довольна тем, что всё кончилось :cô ấy rất thỏa mãn vì mọi việc đã hoàn thành - Я восхищён(а) (кем, чем) … khâm phục,ngưỡng mộ,say mê ai /cái gì
- Я счастлив(а, ы) (оттого, (что) . . . hạnh phúc vì ai,cái gì
Я счастлив,что вижу вас. :tôi hạnh phúc khi thấy các bạn - я чувствую себя (tôi cảm thấy ) + счастливым( ой)./радостным( ой)./довольным( ой).
Мы чувствуем себя счастливыми :chúng tôi cảm thấy hạnh phúc - –Я на седьмом небе от (чего) … tôi ở trên 7 tầng mây vì cái gì đó
-Я на верху блаженства : ở trên cả sự sung sướng (lạc thú )
Она на седьмом небе от счастья! :tôi ở trên 7 tầng mây vì hạnh phúc - Я в восторге от (кого, чего) . . . :phấn khởi hạnh phúc vì cái gì /ai
Я вне себя от радости .:không thể hoãn cái sự sung sướng =))
VD:Зрители в восторге от спектакля . :khán giả vui mừng.hân hoan về buổi biểu diễn
CŨNG CÓ THỂ DÙNG CÁC CẤU TRÚC CÂU SAU ĐỂ DIỄN TẢ :
- Я получаю удовольствие (радость, удовлетворение от (кого, чего) :tôi có sự sung sướng… vì cái gì
-VD:Мы получили большое удовольствие от концерта - Я в приподнятом настроении. :Tôi rất thoải mái,tự nhiên
Я вне себя от радости (счастья ) : - Меня /его.тебя.. + радует . . ./веселит . . . /вдохновляет … + кто/что
-Нас радует ваше хорошее самочувствие :sức khỏe tốt lên của các bạn đã làm cho chúng tôi vui mừng
-Меня вдохновляет ваша вера в победу.:niềm tin vào chiến thắng của các bạn đã cỗ vũ /động viên tôi /khích lệ tôi . - У меня + большая радость/ хорошее настроение
- Мне радостно /(приятно).
-Нaм радостно, что у васвсе хорошо :chúng tôi rất mừng vì mọi thứ với bạn đều ổn. - Это доставляет (мне) удовольствие. : điều này làm cho tôi sung sướng
Это приносит мне удовлетворение :điều này màn tới cho tôi sự sung sướng - Для меня + большая радость /удовольствие . . ./счастье …
-Для нас большое счастье видеть вас.:một niềm hạnh phúc to lớn cho chúng tôi khi thấy ngài =)) - Нет слов, чтобы выразить (нашу) радость. :không có từ nào diễn tả được sự sung sướng này
- Я с радостью … tôi với sự sung sướng…
Я с радостью приду к вам. :tôi sung sướng tới chỗ ngài=)) - Мне повезло. :tôi thật may mắn
-Н а экзамене .мне повезло.:ở kỳ thi tôi đã rất may mắn - Мне улыбпулась судьба/(счастье). :số phận/hạnh phúc đã mỉm cười với tôi
-Мне улыбпулась судьба,и я нашла работу :số phận hạnh phúc đã mỉm cười với tôi,tôi đã tìm được việc
MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU KHÁC :
- Я вытащил(а) счастливый билет.::rút,bốc được vé hạnh phúc
- Я горжусь ( чем, кем) . . . :tôi tự hào …
- Я на верху блаженства от…
- Я восторгаюсь (кем, чем) . . . tôi say mê,ngưỡng mộ
-Я восторгаюсь этой книгой:y :tôi say mê cuốn sách này - Я восхищаюсь . . khâm phục,ngưỡng mộ
- Я интересуюсь . . . :chú ý,quan tâm
- Я поздравляю (кого, с чем) . . . chúc mừng ai với cái gì
-Мы поздравляем тебя с победой! :chúng tôi chúc mừng bạn với chiến thắng - Они + празднуют (что) ..(mừng,tổ chức lễ )./отмечают ( что) . . (kỷ niệm )./веселятся./развлекаются -giải trí,tiêu khiển./улыбаются./смеются .
Вы празднуете день рождения? :các bạn đáng tổ chúc lễ mứng sinh nhật ?
-Мы уже отметили этот праздник.:chúng tôi đã kỷ niệm ngày lễ này - Это замечательное (радостное) событие :đó là một sự kiện /chuyện trọng đại
- Это счастливый момент .:Đây là phút giây hạnh phúc