Trang chủ » КВАРТИРНЫЙ ВОПРОС -Vân đề nhà ở

КВАРТИРНЫЙ ВОПРОС -Vân đề nhà ở

Chúng ta cùng Anna và Maikl tìm hiểu về một số vấn đề nhà ở  nhé .

Жилой дом

КВАРТИРНЫЙ ВОПРОС

Иностранцы, приезжающие в Москву работать по контракту, обычно живут в квартирах, а не в гостиницах. Это удобнее, дешевле и лучше во всех отношениях. Обычно, именно работодатель выбирает квартиру, желательно в центре, и недалеко от места работы, а также он платит аренду за своего сотрудника.
Туристам так не везёт. Они вынуждены останавливаться в гостиницах, которые в Москве очень дороги. Есть много шикарных гостиниц, и совсем мало гостиниц для среднего класса. Но, говорят, что ситуация скоро изменится. Поживём – увидим!
В Москве Майкл будет жить в уютной двухкомнатной квартире в районе Арбата, в двух шагах от Кремля.
Сейчас Анна показывает эту квартиру Майклу. Интересно, ему понравится?

dịch : Những ngừoi nước ngoài tới Moscow làm việc theo  hợp đồng thường ở các căn hộ mà không phải là các khách sạn.Điều này  cách nào thì cũng tiện lợi hơn ,rẻ hơn và tốt hơn .Bình thường,chính người thuê các nhân công chọn nhà ở ,theo mong muốn ở trung tâm và không xa nơi làm việc và anh ta cũng trả tiền thuê cho nhân viên của mình
 Khách du lịch thì không may mắn như vậy.Họ buộc phải ở trong khách sạn ở Moscow ,rất đắt đỏ..Có nhiều
khách sạn cao cấp và hoàn toànít khách sạn cho tầng lớp trung lưu.Nhưng  họ nói rằng tình hình sẽ thay đổi nhanh chóng.Chúng ta sẽ sống và thấy
  Ở Moscow Maikf sẽ sống trong một căn hộ tiện nghi gồm 2phòng ở khi vực Arabat ,cách 2 bước chân từ điện Krem.
Bây giờ Anna sẽ chỉ căn hộ này cho Maikồ .Thật thú vị,liệu anh ta có thích không ?

Đoạn Hội Thoại


Анна:
Ну, Майкл, мы приехали. Вот ваши ключи. (Maikle,chúng ta đi thôi,đây là chìa khóa của ngài /bạn )
Майкл:
Спасибо. Вы мне покажете, что где находится? (Bạn sẽ chỉ cho tôi nó ở đâu mọi thứ ở đâu chứ )
Анна:
Ну конечно. Начнём с кухни. Это самая главная часть дома.(tất nhiên rồi,chúng ta bắt đầu từ nhà bếp,Đây là phần chính của ngôi nhà)
Майкл:
Ой, какая маленькая кухня!oi,nhà bếp nhỏ thế
Анна:
Зато здесь всё есть: и газовая плита, и микроволновка,  и посудомоечная машина, и, конечно же, стол и стулья.(tất cả mọi thứ đều có ở đây :bếp ga,lò vi sóng,máy rứa bát đĩa và đương nhiên là bàn và ghế nữa )
Майкл:
Анна, простите, посудо…что? (Annna thế “посудо ..là gì thế )
Анна:
Посудомоечная машина. Вы правы – это очень длинное слово: в английском – три слога, в русском – семь! (máy rửa chén bán –bạn đúng rồi,từ này rất dài,trong tiếng Anh chỉ có 3 am tiết còn tiếng Nga thì 7)
Майкл:
Боже мой! Я никогда так не скажу! ..(Trời ơi,tôi sẽ không vào giờ nói được thế )
Ладно, а кухня соединена с гостиной! Очень удобно! (được rồi,bếp ăn nối với nhà khách ,thế là tiện rồi )
Анна:
Да, это почти студия. И здесь хорошо принимать гостей(vâng,đó như là một phòng,ở đây đón khách là tốt rồi)
Майкл:
А что дальше, спальня? (gì tiếp theo nhỉ ,phòng ngủ ?)
Анна:
Да, спальня. Довольно обычная: кровать и шкаф для одежды.(vâng ,phong ngủ ,nó đúng theo tiêu chuẩn :giường,rủ cho quân áo )
Майкл:
А это, как я понимаю, ванная и туалет. А где стиральная машина? (còn đây như tô hiẻu là nhà tắm là toilet .Mấy giặt ở đâu thế )
Анна:
Она в ванной. Здесь же душевая кабина. Надеюсь, вы не очень расстроены, что нет джакузи? (nó ở trong buông tắm,ở đây là buồng với vòi hoa sen.Tôi hi vọng bạn sẽ không quá thất vọng là không có Jacuzzi?)
Майкл:
Да ладно, Анна, я не такой уж и сноб! Всё просто замечательно!(thế là được rồi,Anna tôi không phải là người hay đỏi hỏi.tất cả đều ổn cả)
Анна:
Я очень рада, что вам понравилось. И ещё, посмотрите, какой замечательный вид из окна на Гоголевский бульвар!(tôi rất vui rằng bạn thích nó.Và thêm nữa hãy nhìn này một phong cảnh tuyệt đẹp của đại lộ Gogolevsky Boulevard từ cửa sổ của bạn )
Майкл:
Тогда Вам придётся показать мне и Гоголевский бульвар!(bạn phải chỉ cho tôi đại lộ Gogolevsky Boulevard đấy )
Анна:
Это уже в другой раз. А сейчас отдыхайте. Завтра – первый рабочий день. До свидания! (cái này thì vào lần khác,bây giờ thì hãy nghri ngơi,mai là ngày làm việc đầu tiên .Hẹn gặp lại)
Майкл:
До свидания! И спасибо большое!(Hẹn gặp lại,cám ơn nhiều)
Анна:
Кстати, по-русски, Вы говорите очень хорошо!(à,tiếng Nga bạn nói rất tốt )

Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0