Trang chủ » СИДЕТЬ – ПОСИДЕТЬ, САДИТЬСЯ – СЕСТЬ

СИДЕТЬ – ПОСИДЕТЬ, САДИТЬСЯ – СЕСТЬ

СИДЕТЬ – ПОСИДЕТЬ, САДИТЬСЯ – СЕСТЬ

Screen Shot 2015-02-02 at 17.33.05

Kết luận: 2 động từ сидеть và садится – сесть có ý nghĩa gần giống nhau. Tuy nhiên, động từ сидеть mang ý nghĩa ở trang thái tĩnh, còn садиться – сесть ở trang thái động.

  1. – Я сидела в машине и ехала в магазин. – tôi ngồi trong oto và đang đi tới cửa hàng (xe đang đi và tôi ngồi trong đó).

      – Я села в машину и поехала в магазин. – tôi ngồi vào trong xe và lái đến cửa hàng. (chuyển động từ ngoài vào trong -> khởi động xe -> đi)

  1. – Он пришел, когда я сидела за учебником = я училась: cậu ta đến khi tôi đang học bài. (hành động vẫn đang xảy ra)

       – Как только он пришел из школы, он сразу сел за компьютер.: ngay khi đi học về, cậu ta ngồi ngay (lao ngay) trước màn hình máy tính.

Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0

Leave a Reply