Trang chủ » СЛУШАТЬ, СЛЫШАТЬ

СЛУШАТЬ, СЛЫШАТЬ

СЛУШАТЬ, СЛЫШАТЬ

Screen Shot 2015-01-21 at 14.19.14

Kết luận:

  • Слушать: nghe 1 cách chủ động, muốn nghe;
  • Слышать: nghe 1 cách thụ động, ko có ý định nghe.

Ví dụ:

  • Ты слушаешь, что я тебе говорю? – cậu đang nghe tớ nói chứ? (bạn tập trung nghe hay ko nghe?)
  • Ты слышишь, что он говорит? Я совсем ничего не слышу. – cậu có nghe thấy anh ta nói gì không? Tôi chẳng nghe thấy gì cả. (nghe thấy hay không nghe thấy)
  • Хотя я слушал внимательно, я многое не понял. Так как учитель говорил тихо и я плохо слышал. – mặc dù tôi lắng nghe rất chăm chú, nhưng không hiểu lắm, bởi vì thầy nói nhỏ và tôi thì chẳng nghe thấy gì.
Chia sẻ bài viết này
Vui lòng để lại đánh giá cho bài viết:
0 0

Leave a Reply