ПОСЕЩАТЬ, НАВЕЩАТЬ
Kết luận:
Động từ посещать và навещать khác nhau cả về văn phong và phạm vi sử dụng.
- Посещать mang văn phong sách vở, dùng trong báo chí hay văn bản hành chính, khi nói tới các chuyến thăm của các cơ quan hay cấp lãnh đạo.
- Навещать có văn phong trung tính và được sử dụng nhiều giữa bạn bè, người quen, họ hàng.
Ví dụ:
А. – Завтра я хочу навестить своего знакомого. – Художники, музыканты и писатели часто посещали Толстого в Ясной Поляне.
Б. – Туристы посетили деревню, где родился писатель (đến để ngắm, để xem). – Ему хочется навестить маленькую деревеньку, где он родился (muốn ở và thăm lại nơi mình sinh ra cùng những kỷ niệm thơ ấu).