Trang chủ » danh từ

danh từ

Danh từ trong tiếng Nga

DANH TỪ TRONG TIẾNG NGA BÀI 1: GIỐNG CỦA DANH TỪ Danh từ là những từ chỉ sự vật, hiện tượng. Danh từ có: danh từ cụ thể ( danh từ chung, danh từ riêng); danh từ trừu tượng; danh từ tập hợp; danh từ vậ...

BÀI 11: CÁCH 6 CỦA DANH TỪ

BÀI 11: CÁCH 6 CỦA DANH TỪ       Trong tiếng Nga, cách 6 được gọi là предложный падеж, được dịch là GIỚI CÁCH, do danh từ ở cách này luôn luôn đi kèm với giới từ. I- Cách biến đổi:       1.1. Cách 6 c...

BÀI 10: CÁCH 5 CỦA DANH TỪ

BÀI 10: CÁCH 5 CỦA DANH TỪ         Cách 5 của danh từ có tên tiếng Nga là ТВОРИТЕЛЬНЫЙ ПАДЕЖ, được dịch sang tiếng Việt là TẠO CÁCH.        I- Cách biến đổi: 1.1. Cách 5 của danh từ số it:         * C...

BÀI 9: CÁCH 4 CỦA DANH TỪ

BÀI 9: CÁCH 4 CỦA DANH TỪ            Cách 4 trong tiếng Nga là ВИНИТЕЛЬНЫЙ ПАДЕЖ, tiếng Việt dịch là đối cách.       I- Cách biến đổi:           1.1. Cách 4 của danh từ số ít:           * GHI NHỚ:    ...

BÀI 8: CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (CÓ GIỚI TỪ)

BÀI 8: CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (CÓ GIỚI TỪ) I- Một số giới từ chính và ý nghĩa của nó:           Ngoài ra còn 1 số giới từ khác:      1. Благодаря: nhờ có, may có           Ví dụ: – Я сдала экзамен б...

BÀI 7: CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (KHÔNG GIỚI TỪ)

CÁCH 3 CỦA DANH TỪ (KHÔNG GIỚI TỪ)         Cách 3 trong tiếng Nga là ДАТЕЛЬНЫЙ ПАДЕЖ, tiếng Việt dịch là tặng cách, vì ý nghĩa được sử dụng nhiều nhất trong cách 3 là hướng tới khách thể tiếp nhận thô...

BÀI 4: CÁC DANH TỪ LUÔN Ở DẠNG SỐ ÍT HOẶC SỐ NHIỀU

CÁC DANH TỪ LUÔN Ở DẠNG SỐ ÍT HOẶC SỐ NHIỀU    1. Những danh từ luôn ở dạng số ít không kết hợp với số từ. Đối với các danh từ chỉ vật chất, thực phẩm hay rau củ luôn có các danh từ mang ý nghĩa định ...

BÀI 2: SỐ CỦA DANH TỪ

Danh từ trong tiếng Nga có khái niệm về số ít và số nhiều. Mỗi danh từ dựa vào đặc điểm giống của mình khi được sử dụng ở ý nghĩa số nhiều sẽ bị biến đổi đuôi từ. Dưới đây là quy tắc biến đổi danh từ ...

* TỔNG QUÁT VỀ DANH TỪ

DANH TỪ TRONG TIẾNG NGA A. Định nghĩa : DANH TỪ CHỨC NĂNG CÚ PHÁP  – chủ ngữ hoặc bổ ngữ         VỀ TỪ PHÁP   1. giống  a. giống đực  b. giống cái  c. giống trung   2. số  a. số ít  b. số nhiều ...

  • 1
  • 2