• Tình trạng sức khoẻ:
– я здоров( или здорова) : tôi khoẻ mạnh
– я болею : tôi bị ốm
-я заболел: tôi đã bị ốm.
– я болею гриппом. Tôi bị cảm cúm.
Khi nói bị bệnh gì thì dùng động từ болеть đi với danh từ chỉ bệnh tật ở cách 5.
– у меня болит голова. Tôi bị đau đầu. Nói bộ phận nào đó trên cơ thể bị đau thì dùng cấu trúc : У кого болит что. Từ “болеть”
chia theo chủ ngữ, trong cấu trúc trên, chủ ngữ chính là : что. Что у тебя болит? у меня болит зуб . у меня болят зубы.
– я чувствую себя + как? каким? tôi cảm thấy mình ….
– Меня тошнота : Tôi thấy nôn nao trong người.
– У меня рвота: Tôi bị nôn.
– у меня кружится голова. Tôi chóng mặt
– у меня плохий аппетит. Tôi ăn không ngon, chán ăn.
– у меня высокая температура. Thân nhiệt tôi cao.
– у меня бессонница : Tôi bị mất ngủ.
– я ранен. Tôi bị thương
– она ранена. Cô ấy bị thương
– Тебе (вам) надо идти к врачу: Bạn cần đến bác sĩ.
– Я устал. Tôi mệt.
– Я упал. Мне больно.Tôi đã bị ngã. Tôi đau!
– Инфекционные болезни
– врач осматривает пациента . bác sĩ đang khám cho bệnh nhân.
– врач дал мне рецепт. Bác sĩ đã đưa cho tôi đơn thuốc.
– Это аптека . Đây là hiệu thuốc
– Сколько раз в день надо принимать таблетки? Một ngày cần uống thuốc mấy lần? – два раза после еды! Hai lần sau bữa ăn.
– я не хочу лежать в больнице : Tôi k muốn nằm viện
– Я выздоровел . Tôi đã bình phục rồi.
– надо полноценно питать и заниматься спортом! Cần phải ăn uống đủ chất và luyện tập thể thao.
Từ vựng
врач : bác sĩ
медсестра : y tá
поликлиника : phòng khám đa khoa
Больница: bệnh viện
скорая помощь : cấp cứu
терапевт: bs nội khoa
хирург : bác sĩ phẫu thuật
офтальмолог: bs nhãn khoa
СТОМАТОЛОГ : bs nha khoa
гинеколог: bác sĩ phụ khoa.
– делать операцию кому: phẫu thuật cho ai.
– симптом : triệu chứng
– делать укол: tiêm
кашель: ho
понос: tiêu chảy
сыпь : phát ban
анализ мочи: xét nghiệm nước tiểu
анализ крови : xét nghiệm máu
кровяное давление : huyết áp
рентген : X-ray
терапия : điều trị
Лекарство : thuốc
Таблетки : thuốc
простуда : cảm lạnh
грипп : cảm cúm
головные боли: Đau đầu
боли в спине : đau mỏi vai
инфекция : nhiễm trùng
травмы : chấn thương
отравление : ngộ độc
аллергия : bệnh dị ứng
кариес зуба : sâu răng
Зуд: bị ngứa
крапивница: mề đay
угли: mụn trứng cá
менструация: kinh nguyệt
язва желудка: loét dạ dày
одышка: khó thở
стеснение в груди: tức ngực
подвернул ногу: bong gân
опухоль : bị sưng
синусит : viêm xoang
гипертония : cao huyết áp
шум в ушах : ù tai
Туберкулез: lao
бронхит: viêm phế quản
анемия: thiếu máu
диабет: tiểu đường
рак: ung thư
СПИД: AIDS
болезни сердца : bệnh tim
артропатия : bệnh khớp
Берегите свое здоровье!!!!